Hoàn thành các phương trình phản ứng và viết ion rút gọn:
1) \(FeCl_2+AgNO_3--->\)
2) \(KMnO_4+H_2SO_4\text{ (đặc)}--->\)
3) \(KClO_3+HCl--->\)
4) \(K_2Cr_2O_7+Na_2SO_3+H_2SO_4--->\)
5) \(KI+FeCl_3--->\)
Hoàn thành các phương trình phản ứng và viết ion rút gọn:
1) \(FeCl_2+AgNO_3--->\)
2) \(KMnO_4+H_2SO_4\text{ (đặc)}--->\)
3) \(KClO_3+HCl--->\)
4) \(K_2Cr_2O_7+Na_2SO_3+H_2SO_4--->\)
5) \(KI+FeCl_3--->\)
FeCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl + Fe(NO3)2
Ion rút gọn: Fe2+, Cl-, Ag+, NO3-
KMnO4 + H2SO4 -> K2SO4 + MnSO4 + H2O + 5O2
Ion rút gọn: K+, MnO4-, H+, SO4^2-, H2O, O2
KClO3 + HCl -> KCl + H2O + Cl2
Ion rút gọn: K+, ClO3-, H+, Cl-, H2O
K2Cr2O7 + 3Na2SO3 + 4H2SO4 -> Cr2(SO4)3 + 3Na2SO4 + K2SO4 + 4H2O
Ion rút gọn: K+, Cr2O7^2-, Na+, SO3^2-, H+, SO4^2-, H2O
KI + FeCl3 -> KCl + FeCl2 + I2
Ion rút gọn: K+, I-, FeCl3, Cl-, FeCl2
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: K C l O 3 (xúc tác M n O 2 ), K M n O 4 , K N O 3 . Chất tạo ra lượng O 2 lớn nhất là
A. K C l O 3 .
B. K M n O 4 .
C. K N O 3 .
D. không xác định được.
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
A. KMnO4.
B. KNO3.
C. KClO3.
D. AgNO3.
Đáp án C
2KClO3 → 2KCl + 3O2
100/122,5 120/49 (mol)
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
100/158 25/79 (mol)
2KNO3 → 2KNO2 + O2
100/101 50/101(mol)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
100/170 5/17(mol)
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KNO3
B. AgNO3
C. KMnO4
D. KClO3
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KNO3
B. AgNO3
C. KClO3
D. KMnO4
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. AgNO3
Đáp án D
KClO3 → KCl + 3/2 O2
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
KNO3 → KNO2 + ½ O2
AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2
MAgNO3 lớn nhất
=> AgNO3 tạo ra lượng O2 ít nhất
Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
A. KMnO4
B. KNO3
C. KClO3
D. AgNO3
Hai hợp chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là \(KMnO_4\)và \(KClO_3\)với phương trình phản ứng sau
\(KMnO_4\) \(\rightarrow\) \(K_2MnO_4\)+\(MnO_2\)+\(O_2\)
\(KClO3\rightarrow KCl+O_2\)
a. Muốn điều chế 3.2 gam oxi cần phải phân hủy:
Bao nhiêu mol mỗi chất
Bao nhiêu gam mỗi chất
b. Tính khối lượng oxi điều chế được bằng cách phân huy
0.1 mol mỗi chất trên
50 gam mỗi chất trên
a, Ta có nO2 = \(\dfrac{3,2}{32}\) = 0,1 ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2................................................0,1
=> mKMnO4 cần dùng để điều chế 3,2 g oxi = 158 . 0,2 = 31,6 ( gam )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
\(\dfrac{1}{15}\)............................0,1
=> mKCl cần dùng để điều chế 3,2 gam oxi = 122,5 . \(\dfrac{1}{15}\) = 8,17 ( gam )
b,
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
0,1................................................0,05
=> mO2 = 0,05 . 32 = 1,6 ( gam )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,1............................0,15
=> mO2 = 32 . 0,15 = 4,8 ( gam )
Ta có nKMnO4 = \(\dfrac{50}{158}\) = \(\dfrac{25}{79}\) ( mol )
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\dfrac{25}{79}\)................................................\(\dfrac{25}{158}\)
=> mO2 = \(\dfrac{25}{158}\) . 32 \(\approx\) 5,06 ( gam )
nKClO3 = \(\dfrac{50}{122,5}\) = 0,408 ( mol )
2KClO3 → 2KCl + 3O2
0,408......................0,612
=> mO2 = 0,612 . 32 = 19,584 ( gam )
1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
1) \(Fe+O_2\) ➞................
2) \(P+O_2\) ➞......................
3) \(........+.......\) ➞ \(Na_2S\)
4) \(KCLO_3\)➞..............
5) \(KMnO_4\) ➞...........
6) \(H_2+.........\) ➞ \(Cu+........\)
7) \(.......+.......\) ➞\(H_2O\)
giúp mk vs ạ mk cần gấp
$1) 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$2) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$3) 2Na + S \xrightarrow{t^o} Na_2S$
$4) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
$5) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$6) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$7) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
1,2,3,7 : Phản ứng hóa hợp
4,5 : Phản ứng phân hủy
6 : Phản ứng thế
1. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4
2. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
4. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2
5. 2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
6. H2 + CuO ---> Cu + H2O
7. 4H2 + O2 ---> 2H2O
Khi nhiệt phân 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2) KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng khí oxi lớn nhất là
A. KNO3
B. KClO3
C. AgNO3
D. KMnO4